Các MG ZS khác
MG ZS ST+
MG ZS COM+
Chi tiết
Tổng quan
MG ZS 2024 chính thức ra mắt tại Việt Nam trong tháng 07/2024. Tuy mới ra mắt nhưng MG ZS đã giành giải “Mẫu SUV dưới 1.6L tốt nhất 2024” và “Mẫu SUV cỡ nhỏ tốt nhất” do J.D. Power Thái Lan trao tặng. Đồng thời, MG ZS cũng đoạt giải thưởng “Mẫu SUV cỡ trung tốt nhất 2024” tại Philippines.
Ngoại thất thiết kế sang trọng
Ngoại thất
Mặc dù đã thuộc sở hữu của Tập đoàn SAIC Motor của Trung Quốc, nhưng nhờ mang "ADN" của một thương hiệu gốc Anh nên MG ZS 2024 mang đậm phong cách châu Âu. MG ZS 2024 sở hữu ngoại hình trẻ trung, thể thao chẳng khác gì một chiếc ô tô hạng sang.
Đầu xe thiết kế trẻ trung
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm), chiều dài cơ sở 2.585 mm. Thông số trên của MG ZS thuộc hàng tốt bậc nhất trong phân khúc B-SUV tại Việt Nam hiện tại.
Trước hết là ở phần đầu xe với diện mạo hiện đại và trẻ trung. Đặc biệt, lưới tản nhiệt của xe được thiết kế ấn tượng dạng mắt xích cùng chất liệu crom khá giống với thương hiệu Jaguar. Bên dưới, ZS sử dụng cản trước đục lỗ kết hợp nhựa cứng đen và bạc cứng cáp.
Lưới tản nhiệt chất liệu crom
Hệ thống chiếu sáng trên MG ZS 2024 là đèn pha/cos sử dụng bóng Halogen Projector kết hợp đèn chiếu sáng LED bao bọc bên ngoài bắt mắt. Ở 2 phiên bản cao cấp, chiếc SUV đô thị còn có đèn sương mù để hỗ trợ khi di chuyển điều kiện thời tiết xấu.
Cụm đèn trước
Tiến đến phần thân xe, nhờ lợi thế chiều dài tổng thể lớn nên MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY mang đến cảm giác trường xe. Mâm xe được tạo hình 5 chấu kích thước 17 inch, vòm bánh xe sử dụng nhựa cứng màu đen cứng cáp. Gương chiếu hậu xe có tính năng chỉnh/gập điện, sấy gương và kết hợp báo rẽ dạng LED.
Mâm xe thiết kế thể thao
Tay nắm cửa trên MG ZS 2024 cùng màu với thân xe và có tích hợp chìa khoá thông minh, mở cửa bằng cảm biến xuất hiện đồng nhất trên tất cả các phiên bản. Ngoài ra, xe còn được trang bị giá nóc chở đồ, một trong những trang bị thường thấy trên các mẫu SUV đô thị tại Việt Nam.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Cuối cùng là phần đuôi xe, MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 có cụm đèn hậu nổi khối sử dụng bóng LED đầy ấn tượng, tạo hình này trên xe được đánh giá hiện đại. Ở đây, người dùng sẽ không nhìn thấy cụm ống xả mà thay vào đó là phần cản sau kết hợp đèn phản quang tạo thành ống xả giả 2 bên giúp chiếc xe cân đối hơn.
Cụm đèn hậu LED
Đuôi xe thiết kế trẻ trung
Nội thất
Nếu như MG ZS 2024 đã làm rất tốt trong việc chinh phục người dùng từ ánh nhìn diện mạo bên ngoài thì ở phần nội thất xe, người dùng sẽ cảm thấy đôi chút hụt hẫng bởi thiết kế chưa thực sự cuốn hút. Điều đó sẽ thể hiện ở nhiều khía cạnh như bảng điều khiển trung tâm, ghế ngồi.
Không gian nội thất rộng rãi
Khu vực táp-lô trung tâm đối diện hành khách là một trong những nơi gây thất vọng nhất. Bởi trong phân khúc hầu hết các đối thủ đã sử dụng màn hình giải trí đặt nổi hiện đại, thì MG ZS vẫn có thiết kế cũ. Honda HR-V là đối thủ cũng có thiết kế tương tự nên không thực sự được lòng người dùng.
Màn hình giải trí 8 inch
Tuy nhiên, MG ZS lại gây ấn tượng bởi cửa gió điều hoà dạng tuabin máy bay, chất liệu nhựa giả da cũng mang đến độ hoàn thiện tốt cho xe.
Về trang bị vô-lăng, MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 sử dụng vô-lăng vát đáy thể thao với chất liệu bọc da có lỗ thông khí. Hơn nữa, hàng loạt phím bấm điều khiển cũng xuất hiện trên tay lái như: Điều chỉnh hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói... Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng Analog cùng màn hình TFT ở vị trí trung tâm.
Tay lái bọc da
Hàng ghế đầu của MG ZS 2024 có thiết kế thể thao ôm cơ thể như "đàn anh" HS và xe sử dụng chất liệu da. Đáng tiếc, mẫu xe này vẫn chưa được trang bị ghế lái chỉnh điện, một trong những trang bị mà các xe đến từ Trung Quốc khác luôn hào phóng cung cấp cho khách hàng.
Khoang lái rộng rãi
MG ZS 2024 có chiều dài cơ sở 2.585 mm nên mang đến không gian hàng 2 được đánh giá khá tốt. Thế nhưng, điểm trừ của chiếc SUV hạng B này đến từ vị trí giữa không có bệ tỳ tay dù vẫn đầy đủ tựa đầu được trang bị.
Trang bị tiện nghi trên MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 gồm cụm màn hình giải trí 8 inch với khả năng kết nối Apple CarPlay, Bluetooth và 2 cổng USB.
Màn hình giải trí 8 inch
Bản tiêu chuẩn MG ZS 1.5 2WD AT Standard, người dùng sẽ được cung cấp dàn âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D. Bên cạnh đó, MG ZS còn nhiều tiện nghi khác như: Khởi động bằng nút bấm & chìa khoá thông minh, đèn trần, kính cửa 1 chạm ở mọi vị trí, cửa sổ trời toàn cảnh.
Hệ thống điều hòa
Về không gian khoang hành lý, MG ZS 2024 sở hữu khoang chứa đồ tốt hàng đầu phân khúc. Khoang hành lý tiêu chuẩn 359L và sẽ tăng lên 1.166L khi hàng ghế sau được gập lại.
Hàng ghế sau rộng rãi
Vận hành
MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 được trang bị động cơ 1.5L, 4 xy-lanh giúp xe đạt công suất tối đa 112 mã lực và 150 Nm mô men xoắn kết hợp với hộp số tự động 4 cấp cùng dẫn động cầu trước.
Hộp số tự động vận hành mạnh mẽ
Với hộp số này thì khi chạy trên cao tốc và liên tục thốc ga sẽ dẫn đến tình trạng cưỡng bức làm cho xe giật cục, vào số không êm.
MG ZS 2024 sử dụng hệ dẫn động cầu trước cho cảm giác lái khá mượt và ổn định, dàn treo trước là MacPherson còn phía sau là thanh xoắn di chuyển tương đối thoải mái khi chạy trong đô thị.
Động cơ vận hành mạnh mẽ
An toàn
Hiện nay, trong phân khúc SUV đô thị, MG ZS 1.5 2WD AT LUXURY 2024 là một trong những mẫu xe có nhiều trang bị an toàn hàng đầu bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC)
- Kiểm soát hành trình
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
- Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
- Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
- Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
- Cảm biến tránh va chạm phía sau
- Camera lùi.
- 6 túi khí.
Thông số
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | mm | 4,314 x 1,809 x 1,648 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,585 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất & Khoảng sáng gầm xe | m / mm | 5.6 / 147 | ||
Dung tích khoang hành lý | L | 359 / 1,166 (Khi gập hàng ghế thứ 2) | ||
Trọng lượng không tải | Kg | 1,258 | ||
Sức chở | Người | 5 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | |||
Dung tích xylanh & thùng nhiên liệu | cc / L | 1,498 / 48 | ||
Công suất cực đại & Momen xoắn cực đại | HP / rpm Nm / rpm |
112 / 6,000 (84kW) 150 / 4,500 |
||
Tốc độ tối đa | km/h | 170 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Kết hợp (L / 100km) |
6.3 | 6.71 | 6.43 |
Đô thị cơ bản (L / 100Km) |
8.1 | 8.53 | 7.61 | |
Đô thị phụ (L / 100km) |
5.3 | 5.65 | 5.74 | |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||
Hộp số | Hộp số tự động Tiptronic | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn | |||
Lốp xe trước/sau | 205 / 60R16 | 215 / 50R17 | ||
Phanh trước/sau | ● |